Thống kê truy cập
:  7,286,449
:  264
Dịch vụ tận tâm
0 Sản phẩm
Máy in thẻ NUVIA Pointman N10

Máy in thẻ NUVIA Pointman N10

Giá thị trường :  
Giá bán :  
Máy in thẻ nhựa kiểu dáng để bàn, dễ dàng sử dụng - sự lựa chọn tuyệt vời cho nhu cầu in ấn chất lượng cao, sử dụng trong các khu vực làm việc vừa và nhỏ, cung cấp hiệu suất cao với tính linh hoạt. Đặc biệt có cổng TCP/IP (Cổng mạng RJ45). Made in Korea. Bảo hành 24 tháng

Máy in thẻ nhựa kiểu dáng để bàn, dễ dàng sử dụng - sự lựa chọn tuyệt vời cho nhu cầu in ấn chất lượng cao, sử dụng trong các khu vực làm việc vừa và nhỏ, cung cấp hiệu suất cao với tính linh hoạt.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

In thông thường

Công nghệ máy in

Công nghệ in nhiệt thăng hoa

Khả năng in ấn

In một mặt, nạp và thảo thẻ thủ công

In đủ màu hoặc in đơn sắc

In văn bản, logo và chữ ký số

Độ phân giải

300 dpi (11.8 dpm), 16.7 triệu màu

Tốc độ in

In đủ màu

In đủ màu: 1 mặt (YMCKO) -  200 thẻ/h.

In đơn sắc: 600 thẻ/h.

Khay chứa thẻ

 Thẻ nhựa PVC và composite PVC

Định dạng của thẻ: ISO CR80-ISO7810(53.98mm x 85.60mm)

Thẻ dày 0.4mm ~1.2mm

Khe chứa thẻ đơn: 1 thẻ vào

In tùy chọn

Mã hóa dải từ

ISO7811 (Track 1,2,3), Coercivity : HiCo/LoCo JIS II

Cá nhân hóa thẻ thông minh

ISO7816, EMV Level 1(PC/SC or Serial)

Thẻ RFID

Mifare, ISO 14443 A / B, Desfire, NFC, Felica (PC/SC or Serial)

SAM

PLCC 1 (Extra-2 Sockets), SIM 4 sockets

Thẻ Chip Mobile

ISO 7816

Thông số kỹ thuật

Kích thước

N10 : 305.6 (L) × 184 (W) × 228 (H)mm

Trọng lượng

N10 : 3.7kg

Nguồn điện

100-240V ~ 50/60Hz 1.7A / Output : DC24V 2.5A

Font chữ

Window Drivers

Bộ nhớ

128MB RAM

Giao diện kết nối

USB2.0 (tốc độ cao), Built in 10/100 Ethernet

Hệ điều hành

Windows Vista, Windows 7 & 8 & 10 Windows 2003/2008 server

Các tiêu chuẩn

FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, KCC Energy STAR
RoHS

Phần mềm

Phần mềm thiết kế in thẻ 2.0™

Bảo hành

2 năm cho máy in- 2 năm cho đầu kim máy in.

 

 

Viết bình luận
Tên của bạn (*):
Mail của bạn (*):
Telex   VNI   Off